kép
(cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc: kép hát * "Chào rồi lại hỏi mau mau, Kép kia đã sánh với đào nào chưa?" (ca dao)
(cũ) người làm nghề đệm đàn cho hát văn, hát ả đào.
có cấu tạo gồm hai thành phần đi liền nhau: xà kép * dấu ngoặc kép * áo đơn, áo kép