Ấn T để tra

két 

danh từ
 

mòng két.

danh từ
 

tủ sắt kiên cố, chuyên dùng để cất giữ tiền của: két bạc * thụt két 

hòm gỗ hoặc nhựa, thường có đai, dùng để chứa hàng hoá khi chuyên chở: két đạn * mua một két bia 

thùng lớn hoặc bể để chứa nước, xăng dầu, thường được đặt trên đầu xe hay trên tầng cao của các ngôi nhà: két nước * két xăng 

tính từ
 

khô quánh và dính bết vào thành một lớp khó tẩy rửa: máu khô két lại * nhựa cây bám két vào quần áo