Ấn T để tra

 

danh từ
 

cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập trung thành một bông dài.

động từ
 

đệm thêm một vật cứng ở dưới để cho vật được đặt ở trên khỏi lệch hay cao lên: kê đầu lên quyển sách * kê chân bàn cho cao thêm 

đặt đồ đạc trong nhà vào vị trí cố định: giường kê sát tường * giữa nhà kê một chiếc bàn 

(khẩu ngữ) nói đệm thêm vào để chế giễu hay đùa vui: thỉnh thoảng lại kê vào một câu nghe rất khó chịu 

động từ
 

viết ra theo thứ tự lần lượt từng tên, từng món để ghi nhớ hoặc thông báo: kê đơn thuốc * kê danh sách khách mời