Ấn T để tra

kế hoạch 

danh từ
 

toàn bộ những điều vạch ra một cách có hệ thống và cụ thể về cách thức, trình tự, thời hạn tiến hành những công việc dự định làm trong một thời gian nhất định, với mục tiêu nhất định: bàn kế hoạch đầu tư * sản xuất vượt kế hoạch * lên kế hoạch tác chiến