Ấn T để tra

kềnh 

tính từ
 

(khẩu ngữ) to hơn rất nhiều so với đồng loại: tôm kềnh * con kiến kềnh * chấy kềnh 

hay p (to) quá cỡ, khó coi: chữ viết to kềnh * no kềnh 

động từ
 

(khẩu ngữ) nằm thẳng ra hay lật ngửa ra: nằm kềnh ra giường * ngã kềnh ra đất * đổ kềnh