Ấn T để tra

ke 

danh từ
 

dải nền xây cao bên cạnh đường sắt ở trong sân ga để cho hành khách tiện lên xuống tàu hoặc xếp dỡ hàng hoá.

tính từ
 

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bủn xỉn, keo kiệt: tính nó ke lắm