Ấn T để tra

không thể 

phụ từ
 

không có, không đủ khả năng hoặc điều kiện làm việc gì; đối lập với có thể: bài toán khó quá, không thể làm nổi * chân đau không thể đi được * bận việc nên không thể đến được 

(khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phủ định về khả năng khách quan xảy ra sự việc nào đó; đối lập với có thể: không thể như vậy được * việc ấy không thể xảy ra