Ấn T để tra

khúm núm 

động từ
 

có điệu bộ co ro như cúi đầu, chắp tay, khom lưng, vv tự hạ mình để tỏ ra cung kính, lễ phép trước một người nào đó: thái độ khúm núm * dáng điệu khúm núm, sợ sệt