khảm
tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho nước.
gắn các mảnh cứng, thường có màu sắc đẹp, óng ánh, lên đồ vật theo hình đã đục sẵn, để trang trí: tranh khảm trai * tủ khảm xà cừ
bệnh cây do virus gây nên những mảng khác màu ở cạnh nhau.
(dạng di truyền) mang những mảng theo tính cha và những mảng theo tính mẹ xen kẽ nhau.
(Phương ngữ) chèo, chống đưa thuyền đi: khảm thuyền qua sông