Ấn T để tra

khấu đầu 

động từ
 

() cúi đầu xuống một cách cung kính (một kiểu lễ thời xưa): "Hai bên mười vị tướng quân, Đặt gươm, cổi giáp, trước sân khấu đầu." (TKiều)