Ấn T để tra

khẩn trương 

tính từ
 

cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm trễ: nhiệm vụ khẩn trương * khẩn trương đưa người bệnh đến bệnh viện 

căng thẳng, có những yêu cầu cần được giải quyết ngay, không thể chậm trễ: tình hình chiến sự hết sức khẩn trương 

hoặc đg (làm việc gì) hết sức tranh thủ thời gian, tập trung sự chú ý và sức lực, nhằm mau chóng đạt kết quả: khẩn trương thu hoạch hoa màu trước mùa lũ * làm việc khẩn trương