Ấn T để tra

khẩu trang 

danh từ
 

đồ dùng làm bằng vải, có nhiều lớp hoặc có lót lớp ngăn cách để đeo che miệng và mũi nhằm ngăn giữ bụi bặm, chất độc hoặc chống rét: đeo khẩu trang chống bụi * khẩu trang phòng bệnh