Ấn T để tra

khắt khe 

tính từ
 

quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá: đối xử khắt khe * "Những nghe nói đã thẹn thùng, Nước đời lắm nỗi lạ lùng khắt khe!" (TKiều)