Ấn T để tra

khều 

động từ
 

dùng que, sào hoặc chân cho mắc vào một vật, rồi đưa, kéo vật đó về phía mình: lấy que khều ổi * khều quả bóng vào bờ 

như cời: khều củ khoai trong tro nóng ra 

chạm tay vào người khác để ngầm ra hiệu: khều nhau ra một chỗ để bàn bạc