Ấn T để tra

khỏi 

động từ
 

ra ngoài, không còn ở trong phạm vi, giới hạn nào đó nữa: thoát khỏi vòng vây * "Cái vòng danh lợi cong cong, Kẻ hòng ra khỏi, người mong nhẩy vào." (Cdao) 

qua được rồi, không còn ở trong tình trạng, trạng thái không hay hoặc trong sự đe doạ nào đó nữa: vẫn chưa khỏi bệnh * tai qua nạn khỏi 

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định sự cần thiết hoặc sự tất yếu của một sự việc hoặc một trạng thái tâm lí nào đó: anh khỏi phải lo * khỏi cần dài dòng