Ấn T để tra

khối 

danh từ

lượng tương đối lớn của một chất rắn hoặc chất nhão, làm thành một đơn vị, không có hình thù nhất định hoặc không xét về mặt hình thù: nước đóng băng thành khối * khối u * khối óc 

tập hợp nhiều yếu tố, thường cùng một loại, liên kết lại thành một thể thống nhất: khối liên minh công nông * xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân 

(Khẩu ngữ) số lượng nhiều đến mức như không đếm xuể: còn khối việc phải làm * đẹp trai, có khối người theo đuổi 

phần không gian giới hạn bởi một mặt khép kín: khối trụ * khối chóp 

từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài, để tạo thành những tên đơn vị đo thể tích: đơn vị đo thể tích là mét khối (m3) 

trợ từ

(Thông tục) từ biểu thị ý phủ định được nhấn mạnh, như muốn phản bác lại ý của người đối thoại: học như thế thì có mà đỗ khối!