Ấn T để tra

khớp 

danh từ
 

nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được: bị sai khớp tay * đau khớp 

chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau: khớp bản lề * khớp trục 

chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau: đặt không đúng khớp 

động từ
 

hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau: hai bánh răng không khớp với nhau 

ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể: khớp hai mảnh gương lại * khớp những trang sách bị rách theo đúng thứ tự 

ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không: khớp phách thi * khớp lại lời khai 

hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau: tiền chi ra khớp với sổ sách * lời khai có nhiều mâu thuẫn, không khớp nhau