Ấn T để tra

khởi động 

động từ
 

bắt đầu hoặc làm cho bắt đầu chạy hay hoạt động (nói về máy móc, thiết bị): khởi động máy tính * khởi động động cơ xe 

làm những động tác nhẹ nhàng để cho các bộ phận cơ thể làm quen trước khi vận động căng thẳng, trong hoạt động thể dục thể thao: vận động viên khởi động trước khi vào đường đua * tập vài động tác khởi động