Ấn T để tra

khai thông 

động từ
 

(hiếm) làm cho thông, cho không còn bị cản trở, tắc nghẽn nữa: khai thông cống rãnh * khai thông tuyến vận tải đường sông 

() làm cho mở mang trí óc: khai thông dân trí 

mở lối thông từ mặt đất tới chỗ có khoáng sản để chuẩn bị khai thác.