Ấn T để tra

khai triển 

động từ
 

(hiếm) như triển khai: khai triển công tác giải phóng mặt bằng 

mở rộng một biểu thức thành một tổng nhiều số hạng: khai triển (a - b)2 thành a2 - 2ab + b2 

trải ra trên một mặt phẳng: khai triển mặt bên của hình nón sẽ được hình quạt