khan
thiếu hay không có lượng nước cần thiết: cánh đồng khan nước * bừa khan * ăn khan
không ngậm nước: muối khan
thiếu cái được coi là cần thiết hay cái thường kèm theo: uống rượu khan một mình * ho khan * nói khan nói vã (tng)
thiếu hẳn so với yêu cầu của thị trường: hàng hóa dạo này khan quá * khan tiền mặt
như khản: nói khan cả cổ