Ấn T để tra

khiến 

động từ
 

làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình: mệt đến mức không khiến được chân tay * duyên trời khiến 

tác động đến, gây phản ứng tâm lí, tình cảm nào đó: tiếng động khiến mọi người tỉnh giấc * "Bốn dây như khóc, như than, Khiến người trên tiệc cũng tan nát lòng!" (TKiều) 

(khẩu ngữ) bảo làm việc gì, vì cần đến: việc của tôi, không khiến ai động vào * ăn có mời, làm có khiến (tng)