Ấn T để tra

kho 

danh từ
 

chỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu: kho thóc * kho quân nhu * chuyển hàng vào kho 

khối lượng lớn do tập trung tích góp lại: kho tài nguyên * kho truyện cổ Việt Nam 

động từ
 

nấu kĩ thức ăn mặn cho ngấm các gia vị: kho cá * thịt kho với củ cải