Ấn T để tra

khoé hạnh 

danh từ
 

(, văn chương) khoé miệng cười tươi và duyên dáng (của người phụ nữ): "Khi khoé hạnh, khi nét ngài, Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa." (TKiều)