Ấn T để tra

khoằm khoặm 

tính từ
 

như khoằm (nhưng ý mức độ nhiều hơn): mũi khoằm khoặm như mỏ quạ 

như khoặm (ng2; nhưng ý mức độ nhiều hơn): đôi mắt khoằm khoặm