khoẻ
có sức lực cơ thể trên mức bình thường: làm việc khoẻ * yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng)
(cơ thể) ở trạng thái tốt, không ốm đau, không có bệnh tật gì: khoẻ hơn dạo trước * trông có vẻ khoẻ ra
hay đg (khẩu ngữ) khỏi bệnh, không còn ốm đau nữa: cố ăn uống bồi dưỡng cho chóng khoẻ
(khẩu ngữ) ở trạng thái cảm thấy khoan khoái, dễ chịu: thi xong khoẻ cả người
(khẩu ngữ) nhiều vượt xa bình thường: ăn khoẻ * chỉ khoẻ đi chơi