Ấn T để tra

khoẻ khoắn 

tính từ
 

khoẻ, có vẻ dồi dào sức lực: thân hình khoẻ khoắn * nghỉ vài hôm cho người thật khoẻ khoắn 

cảm thấy trong người khoan khoái, dễ chịu: sau giấc ngủ, trong người khoẻ khoắn ra 

không vất vả, không phải tốn sức nhiều: "(...) mở trường tư mà dạy học như thầy, lương hướng hơn giáo làng mà được thong thả, khoẻ khoắn." (HBChánh; 4)