Ấn T để tra

kho tàng 

danh từ
 

kho cất giữ của cải vật chất, vv (nói khái quát): bảo vệ kho tàng, bến bãi 

toàn bộ tài sản tinh thần quý giá: kho tàng văn học dân gian * kho tàng văn hoá cổ