Ấn T để tra

khoa 

danh từ
 

bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học: sinh viên khoa văn * bệnh nhân được chuyển sang khoa nội 

(Khẩu ngữ) tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai: giỏi về khoa hùng biện * có khoa nói 

danh từ
 

(Từ cũ) kì thi thời phong kiến: triều đình mở khoa thi 

động từ
 

dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt: khoa bó đuốc * vừa nói vừa khoa tay