Ấn T để tra

khoan 

danh từ
 

dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần: mũi khoan * máy khoan 

động từ
 

dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ: khoan giếng * khoan thủng một lỗ * khoan bê tông 

động từ
 

thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn): khoan, đợi tôi một tí * việc ấy hẵng khoan đã! 

tính từ
 

có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng: tiếng khoan tiếng nhặt