khoan
dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần: mũi khoan * máy khoan
dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ: khoan giếng * khoan thủng một lỗ * khoan bê tông
thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn): khoan, đợi tôi một tí * việc ấy hẵng khoan đã!
có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng: tiếng khoan tiếng nhặt