Ấn T để tra

khoang 

danh từ
 

khoảng không gian rộng trong lòng tàu, thuyền, sà lan, thường dùng để chứa, chở: hàng hoá xếp đầy khoang thuyền 

khoảng rỗng trong cơ thể sinh vật: khoang bụng * khoang ngực 

danh từ
 

vệt màu khác với màu lông chính ở vòng quanh cổ, đuôi hoặc thân động vật: quạ khoang * chó khoang