Ấn T để tra

khuôn khổ 

danh từ
 

hình dạng và kích thước (nói khái quát): bức tranh có khuôn khổ vừa phải * khuôn khổ của cuốn sách 

khoảng được giới hạn hay được quy ước chặt chẽ, thường phải tuân theo: khép mình trong khuôn khổ lễ giáo * đưa vào khuôn khổ