Ấn T để tra

khuấy 

động từ
 

như quấy (ng1): dùng thìa khuấy sữa * khuấy cho tan hết đường trong cốc 

(phương ngữ) như quấy (ng2): khuấy bột cho bé * khuấy một ít hồ để dán 

(khẩu ngữ) làm cho dậy lên, sôi động hẳn lên: dư luận bị khuấy lên một dạo rồi lại thôi * tìm cách khuấy phong trào lên