Ấn T để tra

khuỷu 

danh từ
 

chỗ lồi ra của khớp xương giữa cánh tay và cẳng tay: xắn áo đến tận khuỷu * trói giật cánh khuỷu 

chỗ uốn cong, gần như gấp khúc lại: khuỷu sông