khua
vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp): "Tròng trành như nón không khua, Như thuyền không lái, như chùa không sư." (ca dao)
đưa qua đưa lại liên tiếp theo những hướng khác nhau để xua, gạt: khua mạng nhện * bà lão mù đang khua gậy dò đường
làm cho động, cho kêu lên bằng động tác đánh, gõ, đập liên tiếp: mái chèo khua nước * khua chuông gõ mõ
(khẩu ngữ) làm cho thức dậy bằng tiếng ồn hoặc một tác động nào đó liên tiếp: đang ngủ ngon thì bị mọi người khua dậy