Ấn T để tra

khung 

danh từ
 

vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó một vật khác: khung ảnh * khung thêu 

bộ phận chính để lắp đặt cố định hoặc xây dựng trên đó các bộ phận khác: khung xe đạp * dựng khung nhà 

phạm vi được giới hạn chặt chẽ: khung trời * khung thuế suất * khung hình phạt