Ấn T để tra

lâu 

tính từ
 

(quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi là dài mới kết thúc: đợi một lúc lâu * của bền nên dùng được lâu * miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng) 

ở vào một thời điểm được coi là xa với thời điểm đang nói: chuyện xảy ra chưa lâu * hai người đã lâu không gặp nhau * làm thế này thì còn lâu mới xong