Ấn T để tra

lâu la 

danh từ
 

bọn tay chân của tướng cướp hoặc của kẻ đầu sỏ gian ác (nói khái quát): bắt gọn cả tướng cướp lẫn bọn lâu la 

tính từ
 

(Khẩu ngữ) lâu (nói khái quát): làm cái gì cũng lâu la