lè
đưa lưỡi ra ngoài miệng: lè lưỡi liếm * đắt lè lưỡi (quá đắt)
(phương ngữ) nhè: nuốt không được phải lè ra
đến mức độ quá lắm, tác động gay gắt đến các giác quan: sai lè ra còn cãi * xanh lè