Ấn T để tra

 

động từ
 

đưa lưỡi ra ngoài miệng: lè lưỡi liếm * đắt lè lưỡi (quá đắt) 

(phương ngữ) nhè: nuốt không được phải lè ra 

phụ từ
 

đến mức độ quá lắm, tác động gay gắt đến các giác quan: sai lè ra còn cãi * xanh lè