Ấn T để tra

lèm nhèm 

tính từ
 

như kèm nhèm: mắt mũi lèm nhèm 

(chữ viết) không được sạch sẽ, rõ ràng: chữ viết lèm nhèm * bài viết gạch xoá lèm nhèm 

(khẩu ngữ) không được minh bạch: không thèm làm những chuyện lèm nhèm 

(khẩu ngữ) kém, tồi, không ra gì: làm ăn lèm nhèm * suốt đời làm gã công chức lèm nhèm