Ấn T để tra

lèo 

danh từ
 

dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái để điều khiển buồm hứng gió: gió lên, buồm căng hết lèo * thả lèo * dây lèo 

dây buộc ở giữa cái diều để cho cân hai cánh: diều bị lệch lèo, không lên được 

danh từ
 

diềm gỗ ở tủ, sập, giường, v.v. có chạm trổ để trang trí: lèo tủ * "Giường lèo mà trải chiếu mây, Làm trai hai vợ như dây buộc mình." (Cdao) 

động từ
 

(Khẩu ngữ) móc nối thêm vào như liền một mạch: viết xong còn lèo thêm một đoạn * hát bài nọ lèo sang bài kia