lèo lái
dây lèo và tay lái; dùng để chỉ các bộ phận chính để điều khiển con thuyền (nói khái quát): sửa sang lèo lái
điều khiển con thuyền một cách khéo léo (nói khái quát): lèo lái con thuyền
điều khiển khéo léo để vượt qua các khó khăn: lèo lái đất nước vượt qua cơn khủng hoảng kinh tế