Ấn T để tra

lèo nhèo 

tính từ
 

mềm nhão, dính vào nhau thành một mớ: thịt bụng lèo nhèo 

động từ
 

(khẩu ngữ) nói dai dẳng để van nài, đến mức khó chịu: lèo nhèo đòi cho bằng được * nói lèo nhèo mãi