Ấn T để tra

 

tính từ
 

(mắt nhìn) chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo): lé một mắt nhìn * lé mắt nhìn ra ngoài sân 

(Phương ngữ) lác: bị lé mắt