Ấn T để tra

lém 

động từ
 

(khẩu ngữ) (lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh: lá cờ bị cháy lém một góc 

tính từ
 

(nói) nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thường hàm ý chê nhẹ nhàng): thằng bé rất lém * lém như cuội * chỉ được cái lém!