lén
(làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết (thường hàm ý chê): đánh lén * nhìn lén * nghe lén chuyện của người khác
(cũ) như lẻn: "Nàng đương dở việc nào hay, Cửa ngoài đã hé cánh mây lén vào." (BC)