Ấn T để tra

 

danh từ
 

cây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt.

danh từ
 

lưỡi lê (nói tắt)

họ Lê: đâm lê 

động từ
 

di chuyển bằng cách kéo gần như sát mặt đất: chân đau phải lê từng bước * kéo lê cái cuốc * giặc lê máy chém đi khắp nơi 

di chuyển bằng cách nằm nghiêng hoặc ngồi nghiêng, dùng sức của khuỷu tay và chân đẩy người đi: bộ đội tập lăn, lê, bò, toài