Ấn T để tra

lê lết 

động từ
 

không nhấc nổi thân mình, phải nằm bẹp một chỗ hoặc lê đi từng bước khó nhọc: chân đau, phải lê lết từng bước * ốm lê lết cả tháng trời 

(hiếm) như lê la (ng1): đứa bé bò lê lết khắp nhà