Ấn T để tra

lên 

động từ
 

di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc ở phía trước: lên núi * mặt trời lên cao * học sinh lên bảng 

tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn: nước sông lên to * hàng lên giá * lên chức 

(trẻ con) đạt mức tuổi bao nhiêu đó (từ mười trở xuống): bé đã lên hai * mồ côi mẹ từ khi lên chín 

phát triển đến chỗ dần dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài: mặt lên mụn * vết thương lên da non * lúa lên đòng * (khẩu ngữ) Ăn cẩn thận, coi chừng kiến lên (= xuất hiện)! 

làm cho hình thành ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở vào trạng thái có thể phát huy đầy đủ tác dụng: lên kế hoạch * lên danh sách * đàn đã lên dây 

từ biểu thị hướng di chuyển đến một vị trí cao hơn hay ở phía trước: đứng lên * bay lên trời cao * vượt lên trước 

từ biểu thị phạm vi hoạt động, tác động ở mặt trên của sự vật: tranh treo lên tường * không giẫm lên cỏ * vụ việc đã được đưa lên báo 

từ biểu thị hướng phát triển của hoạt động, tính chất từ ít đến nhiều, từ không đến có: lớn lên * lửa bùng lên * thét lên * tức phát điên lên * đỏ bừng mặt lên 

phụ từ
 

từ biểu thị ý thúc giục, động viên: hãy cố lên! * làm nhanh lên! * đi nhanh lên chứ!