Ấn T để tra

lì xì 

động từ
 

(khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền): tiền lì xì 

tính từ
 

lầm lì, kém hoạt bát: ngồi lì xì chẳng nói chẳng rằng * vẻ mặt lì xì 

danh từ
 

cây leo, lá hình tim mọc đối, hoa màu vàng lục, thường trồng thành giàn lấy bóng mát.

danh từ
 

điệu hát dân gian ngắn, gọn, tính nhạc phong phú và rõ nét, chịu nhiều ảnh hưởng của nhạc đàn: lí con sáo * điệu lí * hát lí 

danh từ
 

(khẩu ngữ) vật lí học (nói tắt): thầy giáo dạy lí * học kém về môn lí 

danh từ
 

điều được coi là hợp lẽ phải: nói có lí * giở lí ra tranh cãi * đuối lí nên đành im 

(khẩu ngữ) lí do, lẽ: chả có lí gì để làm như vậy